Danh Sách Tất Cả Công Thức Nấu Ăn | Tower of Fantasy
Tower of Fantasy có nhiều công thức nấu ăn và món ăn có sẵn trong trò chơi mang lại hiệu ứng khác nhau cho nhân vật của bạn. Ở bài viết này, bạn có thể xem danh sách các công thức nấu ăn và tìm hiểu cách mở khóa tất cả chúng trong trò chơi.
Nội dung | |
---|---|
Danh sách công thức nấu ăn | Hướng dẫn nấu ăn và trạng thái no |
Danh Sách Công Thức Nấu Ăn
Danh Sách Công Thức Nấu Ăn | |
---|---|
Công thức nấu ăn Phổ biến (Common) | Công thức nấu ăn Không phổ biến (Uncommon) |
Công thức nấu ăn Hiếm (Rare) | Công thức nấu ăn Siêu hiếm (Super Rare) |
| Công thức nấu ăn Phổ biến (Common)
Công thức | Vật liệu cần thiết | Hiệu ứng |
---|---|---|
Fried Mushrooms ★☆☆ |
• Mushroom x2 | Tái tạo 5 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (10% + 1.500) HP cho Nhân sĩ. |
Crispy Grilled Fish ★☆☆ |
• Silver Bass x1 | Tái tạo 10 cảm giác no. |
Wholegrain Bread ★☆☆ |
• Homi Grain x2 | Tái tạo 10 cảm giác no |
Sizzling Meat ★☆☆ |
• Game Meat x2 | Tái tạo 10 cảm giác no |
Fried Egg ★☆☆ |
• Poultry Egg x2 | Tái tạo 5 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (10% + 1.500) HP cho Nhân sĩ. |
Charcoal Grilled Sand Onion ★☆☆ |
• Sand Onion x2 | Tái tạo 10 cảm giác no |
Cactus Special ★☆☆ |
• Ball Cactus x2 | Tái tạo 5 cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (10% + 1.500) HP cho Nhân sĩ. |
Lettuce Salad ★☆☆ |
• Lettuce x2 • Salad Dressing x1 |
Tái tạo 5 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (10% + 1.500) HP cho Nhân sĩ. |
| Công thức nấu ăn Không phổ biến (Uncommon)
Công thức | Vật liệu cần thiết | Hiệu ứng |
---|---|---|
Seaweed and Egg Soup ★☆☆ |
• Laver x2 • Poultry Egg x1 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Egg Fried Rice ★☆☆ |
• Rice x2 • Poultry Egg x1 |
Tái tạo 14 cảm giác no. |
Golden Egg and Tomato ★☆☆ |
• Thornmato x2 • Poultry Egg x2 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Fried Chicken ★☆☆ |
• Poultry Meat x2 • Homi Grain x1 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Dandelion Mushroom Soup ★☆☆ |
• Dandelion Seed x1 • Mushroom x2 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Beet Soup ★☆☆ |
• Beetroot x2 | Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Grilled Lizard Tail ★☆☆ |
• Fleshy Tail x2 | Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Breakfast Cereal ★☆☆ |
• Homi Grain x2 • Milk x2 |
Tái tạo 14 cảm giác no. |
Fries ★☆☆ |
• Potato x1 • Salad Dressing x1 |
Tái tạo 14 cảm giác no. |
Honeyed Fruit Juice ★☆☆ |
• Fallen Fruit x2 • Honey x1 • Carbonated Water x1 |
Tái tạo sức bền 300. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Iced Orchid Surprise ★☆☆ |
• Ghost Mushroom x2 • Milk x1 • Carbonated Water x1 |
Tái tạo sức bền 300. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Meat and Potato Stew ★☆☆ |
• Potato x1 • Game Meat x1 |
Tái tạo 14 cảm giác no. |
Meat Buns ★☆☆ |
• Homi Grain x2 • Game Meat x1 |
Tái tạo 14 cảm giác no. |
Sliced Fish with Mushroom ★☆☆ |
• Mushroom x2 • Silver Bass x1 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Steamed Conch ★☆☆ |
• Conch x2 • Lettuce x1 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Stir-Fried Broccoli ★☆☆ |
• Broccoli x2 | Tái tạo 14 cảm giác no. |
Vegetable Salad ★☆☆ |
• Fallen Fruit x1 • Thornmato x1 • Lettuce x1 • Salad Dressing x1 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Surf and Turf ★★☆ |
• Dabry’s Sturgeon x1 • Poultry Egg x2 |
Tái sinh 8 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (13% + 10.000) HP cho Nhân sĩ. |
Crispy Chicken Burger ★☆☆ |
• Homi Grain x1 • Poulty Meat x1 • Lettuce x1 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Mushroom Soup ★☆☆ |
• Mushroom x2 • Lettuce x2 |
Tái tạo 7 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (12% + 3.300) HP cho Nhân sĩ. |
Black Moss Soup ★★☆ |
• Black Moss x2 • Lettuce x2 |
Tái sinh 8 Cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (13% + 10.000) HP cho Nhân sĩ. |
Red Wheat Bread ★★☆ |
• Brown Rice x2 | Tái tạo 16 cảm giác no. |
Firecap Mushroom Soup ★★☆ |
• Firecap x2 • Lettuce x2 |
Tái tạo sức bền 400. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (13% +10.000) HP cho Nhân sĩ. |
| Công thức nấu ăn Hiếm (Rare)
Công thức | Vật liệu cần thiết | Hiệu ứng |
---|---|---|
Spicy Burger ★☆☆ |
• Homi Grain x3 • Rear Hock x2 • Lettuce x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Tấn công vật lý 1%, Tấn công vật lý +45 trong 900 giây. |
Steamed Crab ★☆☆ |
• Portunid x2 • Lettuce x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (15% + 20.000) HP cho Nhân sĩ. |
Iced Strawberry Soda ★☆☆ |
• Strawberry x2 • Honey x2 • Carbonated Water x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Kháng ngọn lửa 10%, Kháng ngọn lửa +170 trong 900 giây. |
Tomato and Fried Egg Pasta ★☆☆ |
• Thornmato x4 • Homi Grain x3 • Poultry Egg x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Attack Lửa 1%, Attack Lửa +45 trong 900 giây. |
Fruit Cake ★☆☆ |
• Strawberry x2 • Homi Grain x1 • Fallen Fruit x1 • Poultry Egg x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (15% +20.000) HP cho Nhân sĩ. |
Boiled Scallops ★☆☆ |
• Scallops x2 • Lettuce x3 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (15% +20.000) HP cho Nhân sĩ. |
Simple Power Salad ★☆☆ |
• Broccoli x1 • Thornmato x1 • Lettuce x1 • Poultry Egg x1 • Salad Dressing x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Kháng vật lý 10%, Kháng vật lý +170 trong 900 giây. |
Sea Crab Soup ★★☆ |
• Hermit Crab x2 • Mushroom x4 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Kháng ngọn lửa 10%, Kháng ngọn lửa +290 trong 900 giây. |
Seafood Soup ★☆☆ |
• Conch x3 • Scallops x2 • Lettuce x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Attack Băng 1%, Attack Băng +45 trong 900 giây. |
Spicy Eel ★★☆ |
• Electric Eel x1 | Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Kháng Volt 10%, Kháng Volt +290 trong 900 giây. |
Thundercloud Blueberry Soda ★☆☆ |
• Small Blueberry Jar x1 • Honey x2 • Carbonated Water x |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Kháng Volt 10%, Kháng Volt +170 trong 900 giây. |
Roast Rump ★☆☆ |
• Rear Hock x2 | Tái tạo sức bền 500. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (15% +20.000) HP cho Wanderer. |
Caviar Sushi ★★☆ |
• Caviar x1 • Rice x2 • Laver x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (16% +34.000) HP cho Wanderer. |
Caviar Potato Balls ★★☆ |
• Caviar x1 • Potato x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Tấn công vật lý 1%, Tấn công vật lý +80 trong 900 giây. |
Steamed Egg with Sea Urchin ★☆☆ |
• Sea Urchin x2 • Egg x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (15% +20.000) HP cho Nhân sĩ. |
Firedragon Fruit Tea ★★☆ |
• Dragonfruit(?) x2 • Honey x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Attack Lửa 1%, Attack Lửa +80 trong 900 giây. |
Sweet Pomegranate Juice ★★☆ |
• Phosphogranate x2 • Honey x2 • Carbonated Water x2 |
Tái tạo sức bền 600. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (16% +34.000) HP cho Nhân sĩ. |
Jam on Toast ★★☆ |
• Small Blueberry Jar x1 • Strawberry x1 • Homi Grain x3 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Volt Attack 1%, Volt Attack +45 trong 900 giây. |
Chocolate Bread ★★☆ |
• Cocoa Beans x2 • Brown Rice x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (16% +34.000) HP cho Nhân sĩ. |
Balloon Fruit Salad ★★☆ |
• Balloon Fruit x2 • Thornmato x2 • Salad Dressing x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (16% +34.000) HP cho Nhân sĩ. |
Cocoa Milk ★★☆ |
• Cocoa Beans x2 • Honey x2 • Milk x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng khả năng kháng Băng 10%, kháng Băng +290 trong 900 giây. |
Fiddlehead Pie ★★☆ |
• Fiddlehead x2 • Brown Rice x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (16% +34.000) HP cho Nhân sĩ. |
Fiddlehead Soup ★★☆ |
• Fiddlehead x2 • Lettuce x4 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (16% +34.000) HP cho Nhân sĩ. |
Pine Cocoa ★★☆ |
• Pinecone x1 • Cocoa Beans x1 • Milk x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (16% +34.000) HP cho Nhân sĩ. |
Eel and Mushroom Soup ★★☆ |
• Electric Eel x1 • Firecap x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Volt Attack 1%, Volt Attack +80 trong 900 giây. |
Barnacle Stew ★★☆ |
• Barnacle x2 • Lettuce x4 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Kháng vật lý 10%, Kháng vật lý +290 trong 900 giây. |
Barnacle Seafood Pizza ★★☆ |
• Barnacle x1 • Brown Rice x2 • Onion x1 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (16% +34.000) HP cho Nhân sĩ. |
Snow Azalea Tea ★★☆ |
• Snow Azalea x1 • Milk x1 • Honey x2 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Attack Băng 1%, Attack Băng +89 trong 900 giây. |
| Công thức nấu ăn Siêu Hiếm (Super Rare)
Công thức | Vật liệu cần thiết | Hiệu ứng |
---|---|---|
Snail Baked Rice ★★☆ |
• Snail x1 • Rice x2 |
Tái tạo 20 cảm giác no. Tăng Kháng Vật lý 15%, Kháng Vật lý +675 trong 1.200 giây. |
Salmon Sashimi ★★☆ |
• Lake Bass x1 | Tái tạo 20 cảm giác no. Tăng Attack Băng 2%, Attack Băng +150 trong 1.200 giây. |
Grilled Steak ★★☆ |
• Prime Cut x1 | Tái tạo 20 cảm giác no. Tăng Kháng Volt 15%, Kháng Volt +675 trong 1.200 giây. |
Braised Meat ★★☆ |
• Fatty Cut x1 | Tái tạo 20 cảm giác no. Tăng khả năng kháng Băng 15%, kháng Băng +675 trong 1.200 giây. |
Nut Tea ★★☆ |
• Hazelnut x1 • Pinecone x2 • Honey x2 |
Tái tạo 20 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (20% +60.000) HP cho Nhân sĩ. |
Purple Yam Pie ★★☆ |
• Purple Yam x1 • Brown Rice x3 |
Tái tạo 20 cảm giác no. Tăng Volt Attack 2%, Volt Attack +150 trong 1.200 giây. |
Snow Lotus Soup ★★☆ |
• Snow Lotus x1 • Honey x2 |
Tái tạo sức bền 800. Sử dụng nó để phục hồi ngay lập tức (20% +60.000) HP cho Nhân sĩ. |
Truffle Fried Rice ★★☆ |
• Black Truffle x1 • Onion x1 • Rice x2 |
Tái tạo 20 cảm giác no. Tăng Tấn công vật lý 2%, Tấn công vật lý +150 trong 1.200 giây. |
Caterpillar Fungus Noodles ★★☆ |
• Caterpillar Fungus x1 • Brown Rice x3 |
Tái tạo 20 cảm giác no. Sử dụng nó để khôi phục ngay lập tức (20% +60.000) HP cho Nhân sĩ. |
Steak with Mushroom Sauce ★★☆ |
• Prime Cut x1 • Firecap x3 |
Tái tạo 10 cảm giác no. Tăng Attack Lửa 2%, Attack Lửa +150 trong 1.200 giây. |
Juicy Meat Sandwich ★★☆ |
• Fatty Cut x1 • Brown Rice x2 • Poultry Egg x2 |
Tái tạo 20 cảm giác no. Tăng Kháng ngọn lửa 15%, Kháng ngọn lửa +675 trong 1.200 giây. |
Cách Mở Khóa Công Thức Nấu Ăn
| Tạo công thức nấu ăn theo cách thủ công
Một cách để mở khóa công thức nấu ăn là thu thập các nguyên liệu trong tự nhiên hoặc mua từ các nhà cung cấp và sử dụng tùy chọn Creation trên màn hình nấu ăn.
Bạn chỉ cần đặt ít nhất một trong những nguyên liệu cần thiết và sau đó nhớ đặt tổng cộng 15 nguyên liệu để có cơ hội nhận được công thức cao hơn. Sau đó, nó có tỷ lệ để nhận một công thức khác hoặc một Món hầm hấp dẫn.
Thêm các thành phần thấp hơn để tăng tỷ lệ thành công
Bạn có thể đạt được tỷ lệ thành công cao bằng cách thêm vào các thành phần cấp thấp hơn cần thiết cho công thức. Ví dụ: bạn có thể đặt thêm Trứng gia cầm hoặc Hạt Homi để tăng cơ hội nhận được Mì Ý Cà chua và Trứng chiên thông qua tùy chọn Creation.
| Mua từ nhà cung cấp
Cách dễ nhất để mở khóa công thức là mua chúng từ các nhà cung cấp trên khắp Aida. Giá của công thức nấu ăn thường không vượt quá 5000 vàng. Có nghĩa là bạn có thể dễ dàng nhận được chúng thông qua việc mua nếu bạn không có đủ tài nguyên để mở khóa chúng.
Lưu ý rằng một số công thức nấu ăn sẽ không thể mua được và bạn chỉ có thể mở khóa chúng bằng cách sử dụng tính năng Creation của trò chơi.
Công Thức Nấu Ăn Là Gì?
| Dùng để nấu món ăn và thức ăn
Công thức nấu ăn là các vật phẩm trong trò chơi cho phép bạn nấu các món ăn cụ thể một cách tự động và với tỷ lệ thành công 100%. Bạn có thể tìm thấy các công thức nấu ăn này thông qua nhiệm vụ hoặc nhà cung cấp hoặc bạn có thể chế tạo chúng thông qua tùy chọn nấu ăn Creation.
Hướng Dẫn Liên Quan
Tin tức | Mẹo và thủ thuật |
Gacha | Nhân vật/Simulacra |
Nấu ăn | Ruin |
Relics | Best Build |
Game Mode | Nhiệm vụ Phụ |
Ma trận |
Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết “Danh Sách Công Thức Nấu Ăn Tower of Fantasy”. Nếu có bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào về Tower of Fantasy, hãy để lại bình luận phía bên dưới nhé.
- Hướng Dẫn Wuthering Waves kubet ku11 kubet77 kudv soi cầu kubet kubet1 ku77 trang chủ kubet kubet kubet com vn kubet thailand kubet kubet kubet tq88 tq88 fun88 fun88 fun88 fun88 財神娛樂城 財神娛樂城 財神娛樂城 財神娛樂城 財神娛樂城 財神娛樂城 3a娛樂城 3a娛樂城 3a娛樂城 金禾娛樂城 金禾娛樂城 tu娛樂城 財神娛樂城 財神娛樂城 KUBET KUBET KUBET KUBET KUBET KUBET KUBET KUBET KUBET Fun88 KUBET 財神娛樂城 財神娛樂 財神娛樂城 財神娛樂城 財神娛樂 財神娛樂城 財神娛樂城 財神 娛樂 城